Đọc nhanh: 医用去污剂 (y dụng khứ ô tễ). Ý nghĩa là: Chất tẩy dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用去污剂 khi là Danh từ
✪ Chất tẩy dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用去污剂
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 他 用 眼睛 暗示 我 , 让 我 走 去
- Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 我 妈妈 去 医院 看 胃病
- Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.
- 她 因为 胃疼 去 看 医生 了
- Cô ấy đi khám bác sĩ vì bị đau dạ dày.
- 他 走来 用腾 走 去
- Anh ta đi tới đi lui.
- 礼拜四 去 医院 复诊
- Thứ Năm đi bệnh viện tái khám.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用去污剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用去污剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
医›
去›
污›
用›