Đọc nhanh: 北方话 (bắc phương thoại). Ý nghĩa là: tiếng Bắc; tiếng miền Bắc; tiếng phương Bắc.
Ý nghĩa của 北方话 khi là Danh từ
✪ tiếng Bắc; tiếng miền Bắc; tiếng phương Bắc
长江以北的汉语方言广义的北方话还包括四川、云南、贵州和广西北部的方言北方话是普通话的基础方言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北方话
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 北京 话管 关系 好 叫 关系 铁
- Tiếng Bắc Kinh gọi quan hệ tốt là "quan hệ thép".
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 北方 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.
- 北方 人民 喜欢 吃饺子
- Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 电话 订购 很 方便快捷
- Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 我 听说 北方 地震 了
- Tôi nghe nói phía Bắc đã xảy ra động đất.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 单于 统治 着 北方 大地
- Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.
- 北方 的 咸菜 很 咸
- Món mặn của miền Bắc rất mặn.
- 天南地北 , 各 在 一方
- xa cách đôi nơi.
- 北方 的 人民 很 热情
- Người dân ở khu vực bắc bộ rất nhiệt tình.
- 在 北京 转机 很 方便
- Đổi chuyến bay tại Bắc Kinh rất thuận tiện.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 北方话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北方话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
方›
话›