包字头 bāo zì tóu

Từ hán việt: 【bao tự đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包字头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng ""..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包字头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包字头 khi là Danh từ

Tên gọi thiên bàng "勹".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包字头

  • - 头号 tóuhào

    - chữ cỡ lớn nhất

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - qīng 包头 bāotóu

    - khăn trùm đầu màu xanh

  • - 打包 dǎbāo 头儿 tóuer

    - đóng mũi giầy

  • - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • - 白头 báitóu 帖子 tiězǐ 著名 zhùmíng de 字帖儿 zìtiěér

    - thiếp chữ không nổi tiếng

  • - 十字街头 shízìjiētóu

    - ngã tư đầu phố.

  • - 头上 tóushàng bāo zhe 一条 yītiáo bái 毛巾 máojīn

    - Trên đầu quấn khăn lông trắng.

  • - 头上 tóushàng pèng le 鼓包 gǔbāo

    - trên đầu nhô lên một mụt.

  • - 刊头 kāntóu 题字 tízì

    - chữ in ở phần trên của trang báo.

  • - 包裹 bāoguǒ zài zhè shàng 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Có một ghi chú được dán vào gói hàng.

  • - 这个 zhègè 包含 bāohán le shì 部首 bùshǒu

    - Chữ này có bộ "kì".

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì 包含 bāohán 一个 yígè 细小 xìxiǎo de zhǔ

    - Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.

  • - 数据库 shùjùkù zhōng 包含 bāohán yǒu 某个 mǒugè 实体 shítǐ 信息 xìnxī de duàn

    - Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - shì shòu 皮包骨头 píbāogútou de 男孩 nánhái

    - Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.

  • - 刚好 gānghǎo 包得 bāodé zhù de tóu

    - Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.

  • - zài 木头 mùtou shàng 刻字 kèzì

    - Anh ấy khắc chữ trên gỗ.

  • - 数字 shùzì 开头 kāitóu 常为 chángwèi yāo

    - Số bắt đầu thường là một.

  • - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包字头

Hình ảnh minh họa cho từ 包字头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包字头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao