Đọc nhanh: 化验费 (hoá nghiệm phí). Ý nghĩa là: phí xét nghiệm.
Ý nghĩa của 化验费 khi là Danh từ
✪ phí xét nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化验费
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 样品 正在 化验
- Mẫu đang được xét nghiệm.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 化验 结果 出 了 吗 ?
- Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 她 在 看 化验 报告
- Cô ấy đang xem báo cáo xét nghiệm.
- 停车 收费 表 的 私有化
- Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
- 我 想 体验 不同 的 文化
- Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.
- 经过 化验 , 材料 合格
- Trải qua xét nghiệm, vật liệu đạt tiêu chuẩn.
- 我 参加 文化 体验 活动
- Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.
- 医生 让 她 化验 尿样
- Bác sĩ yêu cầu cô ấy xét nghiệm mẫu nước tiểu.
- 化验 结果 明天 出
- Kết quả xét nghiệm ngày mai ra..
- 这次 体检 需要 化验 血
- Lần khám sức khỏe này cần phải xét nghiệm máu.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
- 通过 化验 , 水 可以 喝
- Thông qua xét nghiệm, nước có thể uống được.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化验费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化验费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
费›
验›