Đọc nhanh: 勿忘国耻 (vật vong quốc sỉ). Ý nghĩa là: Đừng bao giờ quên sự sỉ nhục quốc gia, đề cập đến sự cố đường sắt Mukden ngày 18 tháng 9 năm 1931 九一八事變 | 九一八事变 và sự sáp nhập Mãn Châu của Nhật Bản sau đó.
Ý nghĩa của 勿忘国耻 khi là Động từ
✪ Đừng bao giờ quên sự sỉ nhục quốc gia, đề cập đến sự cố đường sắt Mukden ngày 18 tháng 9 năm 1931 九一八事變 | 九一八事变 và sự sáp nhập Mãn Châu của Nhật Bản sau đó
Never forget national humiliation, refers to Mukden railway incident of 18th September 1931 九一八事變|九一八事变 and subsequent Japanese annexation of Manchuria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勿忘国耻
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 洗雪 国耻
- rửa sạch nổi nhục của đất nước
- 那 是 一个 忘不掉 的 耻辱
- Đó là một nỗi nhục không thể quên được.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勿忘国耻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勿忘国耻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
国›
忘›
耻›