Từ hán việt: 【úc.húc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (úc.húc). Ý nghĩa là: khuyến khích; cố gắng. Ví dụ : - động viên thêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khuyến khích; cố gắng

勉励

Ví dụ:
  • - miǎn 有加 yǒujiā

    - động viên thêm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - miǎn 有加 yǒujiā

    - động viên thêm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勖

Hình ảnh minh họa cho từ 勖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Húc , Úc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AUKS (日山大尸)
    • Bảng mã:U+52D6
    • Tần suất sử dụng:Thấp