Đọc nhanh: 动议 (động nghị). Ý nghĩa là: kiến nghị; đề nghị; nêu ra; đưa ra; động nghị. Ví dụ : - 紧急动议 đề nghị khẩn cấp
Ý nghĩa của 动议 khi là Danh từ
✪ kiến nghị; đề nghị; nêu ra; đưa ra; động nghị
会议中的建议 (一般指临时的)
- 紧急 动议
- đề nghị khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动议
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 暴力 煽动 了 更 多 的 抗议
- Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.
- 紧急 动议
- đề nghị khẩn cấp
- 编辑 建议 改动 文章 的 内容
- Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 她 主动 提出 了 建议
- Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 抗议 活动 引起 了 社会 骚动
- Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.
- 此次 有何 审前 动议 吗
- Có bất kỳ chuyển động tiền xử lý nào vào thời điểm này không?
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
议›