Đọc nhanh: 加里曼丹 (gia lí man đan). Ý nghĩa là: Kalimantan (đảo lớn thứ ba trên thế giới, thuộc đông nam Châu Á).
✪ Kalimantan (đảo lớn thứ ba trên thế giới, thuộc đông nam Châu Á)
世界第三大岛,位于亚洲东南部面积73.4万平方公里其中约三分之二地区为印度尼西亚领土,分为西加里曼丹、中加里曼丹、南加里曼丹和东加里曼 丹4个省份其余为沙捞越、文莱、沙巴三部分,称北加里曼丹境内赤道横贯,热带森林约占85%农副 产品有稻米、椰子、橡胶、咖啡、胡椒等工业有煤矿和石油开采
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加里曼丹
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 加里 没 答应
- Gary sẽ không đưa nó cho anh ta.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 在 星巴克 杯里装 伏特加
- Đổ đầy vodka vào cốc Starbucks.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
- 他往 茶里 加糖
- Anh ấy thêm đường vào trà.
- 他 生前 叫 加里 · 波特
- Gặp gỡ người trước đây là Gary Porter.
- 工厂 里 有 许多 纱 等待 加工
- Trong nhà máy có rất nhiều sợi bông chờ được gia công.
- 请 把 沙油 加入 菜里
- Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 我 想 在 汤里 加入 一点 盐
- Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 联络 我们 在 加拿大 皇家 骑警 里 的 人
- Liên hệ với người của chúng tôi trong Cảnh sát Hoàng gia Canada.
- 请 在 茶 里 加上 蜂蜜
- Vui lòng thêm mật ong vào trà.
- 我 喜欢 在 咖啡 里加 炼乳
- Tôi thích thêm sữa đặc vào cà phê.
- 我 想 找 谢里丹 参议员
- Tôi đang gọi cho Thượng nghị sĩ Sheridan.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加里曼丹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加里曼丹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丹›
加›
曼›
里›