Đọc nhanh: 办年货 (bạn niên hóa). Ý nghĩa là: mua sắm để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán. Ví dụ : - 置办年货 mua hàng tết.
Ý nghĩa của 办年货 khi là Động từ
✪ mua sắm để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán
to shop in preparation for Chinese New Year
- 置办 年货
- mua hàng tết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办年货
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 置办 年货
- mua hàng tết.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 北京 举办 了 2008 年 的 奥运会
- Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 办 年货
- sắm hàng tết
- 采办 年货
- mua sắm hàng tết
- 公司 压着 去年 的 货
- Công ty vẫn tồn lại hàng của năm ngoái.
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 公司 每年 都 会 举办 尾牙
- Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.
- 我要 办理 退货 手续
- Tôi cần làm thủ tục trả hàng.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 这家 煤厂 已经 开办 多年
- Bãi than này đã được thành lập nhiều năm.
- 医院 创办 于 二十年 前
- Bệnh viện được sáng lập cách đây 20 năm.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办年货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办年货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
年›
货›