Đọc nhanh: 副小队长 (phó tiểu đội trưởng). Ý nghĩa là: tiểu đội phó.
Ý nghĩa của 副小队长 khi là Danh từ
✪ tiểu đội phó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副小队长
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 副班长
- Lớp phó.
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 我会 和 你们 队长 摆平 这个 事情 的
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副小队长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副小队长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
⺌›
⺍›
小›
长›
队›