Đọc nhanh: 枕衾之情 (chẩm khâm chi tình). Ý nghĩa là: chăn gối.
Ý nghĩa của 枕衾之情 khi là Danh từ
✪ chăn gối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕衾之情
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 恋幕 之情
- tình cảm lưu luyến.
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 骨肉之情
- tình cốt nhục
- 她 写 封 深情 之简
- Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 愤懑 之情 , 溢于言表
- nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.
- 愤激 之情 , 溢于言表
- lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 这 便是 我 和 中国 的 情缘 之始
- Đây là sự khởi đầu nhân duyên của tôi với Trung Quốc.
- 人 之 恒情
- chuyện thường tình.
- 伉俪之情
- tình nghĩa vợ chồng.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 她 抒 心中 烦闷 之情
- Cô ấy giải tỏa tâm trạng bực bội trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枕衾之情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕衾之情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
情›
枕›
衾›