Đọc nhanh: 副交感神经 (phó giao cảm thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh giao cảm phụ; phó giao cảm.
Ý nghĩa của 副交感神经 khi là Danh từ
✪ thần kinh giao cảm phụ; phó giao cảm
植物神经系统的一部分,上部从中脑和延髓发出,下部从脊髓的最下部 (骶部) 发出,分布在体内各器官里作用跟交感神经相反,有抑制和减缓心脏收缩,使瞳孔收缩、肠蠕动加 强等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副交感神经
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 感愧 交加
- cảm kích và xấu hổ đan xen
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 我们 交流 了 读书 的 感想
- Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副交感神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副交感神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
副›
感›
神›
经›