Đọc nhanh: 剩余物资 (thặng dư vật tư). Ý nghĩa là: hàng thừa.
Ý nghĩa của 剩余物资 khi là Danh từ
✪ hàng thừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余物资
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 清点 库藏 物资
- kiểm kê vật tư trong kho.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 转运 物资
- vận chuyển vật tư
- 援外 物资
- Hàng viện trợ nước ngoài.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 统制 军用物资
- thống nhất quản lý vật tư quân dụng
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 废旧物资
- vứt bỏ vật tư cũ hư.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 划拨 物资
- phân chia vật tư
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 物资交流
- trao đổi vật tư.
- 部队 需要 补给 物资
- Quân đội cần tiếp tế vật tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剩余物资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剩余物资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
剩›
物›
资›