前期损益 qiánqí sǔnyì

Từ hán việt: 【tiền kì tổn ích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前期损益" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền kì tổn ích). Ý nghĩa là: Lãi lỗ kỳ trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前期损益 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前期损益 khi là Danh từ

Lãi lỗ kỳ trước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前期损益

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 损益相抵 sǔnyìxiāngdǐ

    - lợi thiệt ngang nhau.

  • - zài 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān chī 板栗 bǎnlì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • - cóng 决定 juédìng jiāng 医院 yīyuàn 利益 lìyì 置于 zhìyú 亡夫 wángfū 利益 lìyì 之前 zhīqián

    - Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn

  • - 你别 nǐbié 囿于 yòuyú 眼前利益 yǎnqiánlìyì

    - Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

  • - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué qián 一直 yìzhí 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.

  • - 汛期 xùnqī 以前 yǐqián yào 加固 jiāgù 堤防 dīfáng

    - trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.

  • - 考试 kǎoshì qián 一个 yígè 星期 xīngqī 每天 měitiān dōu 开夜车 kāiyèchē 复习 fùxí

    - một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.

  • - 期末考试 qīmòkǎoshì 提前 tíqián le 三天 sāntiān

    - Kỳ thi cuối kì sẽ diễn ra sớm hơn ba ngày.

  • - 因为 yīnwèi 假期 jiàqī 银行 yínháng 提前 tíqián 关门 guānmén

    - Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.

  • - 老师 lǎoshī 提前 tíqián 通知 tōngzhī 我们 wǒmen 考试 kǎoshì 日期 rìqī

    - Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.

  • - 旅游业 lǚyóuyè de 前景 qiánjǐng 令人 lìngrén 期待 qīdài

    - Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.

  • - 他们 tāmen 支持 zhīchí 日本 rìběn 接管 jiēguǎn 德国 déguó 以前 yǐqián zài 山东省 shāndōngshěng de 所有 suǒyǒu 权益 quányì

    - Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.

  • - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • - 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng shì 前进 qiánjìn de 动力 dònglì

    - Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.

  • - qián 一向 yíxiàng 雨水 yǔshuǐ duō ( 指较 zhǐjiào zǎo de 一段 yīduàn 时期 shíqī )

    - thời gian qua mưa nhiều.

  • - 货物 huòwù zài 运输 yùnshū 期间 qījiān 受损 shòusǔn

    - Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前期损益

Hình ảnh minh họa cho từ 前期损益

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前期损益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao