前期 qiánqí

Từ hán việt: 【tiền kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền kì). Ý nghĩa là: giai đoạn trước; tiền kì; ngày trước.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前期 khi là Danh từ

giai đoạn trước; tiền kì; ngày trước

某一时期的前一阶段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前期

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué qián 一直 yìzhí 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.

  • - 汛期 xùnqī 以前 yǐqián yào 加固 jiāgù 堤防 dīfáng

    - trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.

  • - 考试 kǎoshì qián 一个 yígè 星期 xīngqī 每天 měitiān dōu 开夜车 kāiyèchē 复习 fùxí

    - một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.

  • - 期末考试 qīmòkǎoshì 提前 tíqián le 三天 sāntiān

    - Kỳ thi cuối kì sẽ diễn ra sớm hơn ba ngày.

  • - 因为 yīnwèi 假期 jiàqī 银行 yínháng 提前 tíqián 关门 guānmén

    - Do kỳ nghỉ, ngân hàng đóng cửa sớm.

  • - 老师 lǎoshī 提前 tíqián 通知 tōngzhī 我们 wǒmen 考试 kǎoshì 日期 rìqī

    - Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.

  • - 旅游业 lǚyóuyè de 前景 qiánjǐng 令人 lìngrén 期待 qīdài

    - Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.

  • - 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng shì 前进 qiánjìn de 动力 dònglì

    - Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.

  • - qián 一向 yíxiàng 雨水 yǔshuǐ duō ( 指较 zhǐjiào zǎo de 一段 yīduàn 时期 shíqī )

    - thời gian qua mưa nhiều.

  • - 未来 wèilái 前途 qiántú zhēn 美好 měihǎo 值得 zhíde 期待 qīdài

    - Tương lai thật tươi đẹp, đáng để mong đợi.

  • - 比赛 bǐsài qián 大家 dàjiā dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前期

Hình ảnh minh họa cho từ 前期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao