Đọc nhanh: 学前期 (học tiền kì). Ý nghĩa là: giai đoạn mầm non; giai đoạn mẫu giáo.
Ý nghĩa của 学前期 khi là Từ chỉ thời gian
✪ giai đoạn mầm non; giai đoạn mẫu giáo
儿童从三岁到入学前的时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学前期
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 学期 已近 蒂
- Gần hết học kỳ rồi.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 学期 终了
- kết thúc học kỳ.
- 目前 的 目的 主要 是 学习
- Mục đích hiện tại chủ yếu là học.
- 教学楼 在 前边
- Nhà giảng đường ở phía trước.
- 她 期待 着 上学
- Con bé mong đợi vào lớp 1.
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
- 史前 考古学
- khảo cổ học thời tiền sử.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学前期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学前期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
学›
期›