Đọc nhanh: 损益调整 (tổn ích điệu chỉnh). Ý nghĩa là: Điều chỉnh lãi lỗ.
Ý nghĩa của 损益调整 khi là Động từ
✪ Điều chỉnh lãi lỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损益调整
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 调整 机构
- điều chỉnh tổ chức nội bộ.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 银行利率 有 调整
- Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.
- 薪酬 每年 都 会 调整
- Mức lương được điều chỉnh hàng năm.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 我们 要 调整 价格
- Chúng ta cần điều chỉnh giá.
- 调气 有益 身体健康
- Điều khí có lợi cho sức khỏe.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 调整 设置 便于 使用
- Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.
- 我们 需要 调整 工作 频
- Chúng ta cần điều chỉnh tần suất công việc.
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 损益调整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 损益调整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm损›
整›
益›
调›