Đọc nhanh: 前提条件 (tiền đề điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện tiên quyết.
Ý nghĩa của 前提条件 khi là Danh từ
✪ điều kiện tiên quyết
preconditions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前提条件
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 罢了 , 别 再 提 这件 事 了
- Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.
- 提前 退职
- xin từ chức trước.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 对方 提出 的 条件 太 苛 了
- đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前提条件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前提条件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
前›
提›
条›