Đọc nhanh: 刻写 (khắc tả). Ý nghĩa là: khắc. Ví dụ : - 刻写蜡纸。 khắc giấy dầu; khắc giấy nến.
Ý nghĩa của 刻写 khi là Động từ
✪ khắc
把蜡纸铺在誉写钢版上用铁笔书写
- 刻写 蜡纸
- khắc giấy dầu; khắc giấy nến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻写
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 刻写 蜡纸
- khắc giấy dầu; khắc giấy nến.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 这 篇文章 写 得 很 片刻
- Bài viết này viết rất ngắn gọn.
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
刻›