Đọc nhanh: 刹车灯 (sát xa đăng). Ý nghĩa là: đèn phanh.
Ý nghĩa của 刹车灯 khi là Danh từ
✪ đèn phanh
brake light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹车灯
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 她 开始 刹车 了
- Cô ấy bắt đầu tắt máy.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 我们 需要 刹车
- Chúng ta cần tắt máy.
- 刹车 突然 坏 了
- Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 刹车 坏 了 怎么办 ?
- Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?
- 司机 及时 刹住 了 车
- Tài xế đã kịp thời phanh xe.
- 我们 该 刹车 行动 了
- Chúng ta nên ngừng hành động.
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
- 刹车 嘎 的 一声 停下
- Phanh xe két một tiếng dừng lại.
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刹车灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刹车灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刹›
灯›
车›