Đọc nhanh: 制药用维生素 (chế dược dụng duy sinh tố). Ý nghĩa là: Vitamin để sử dụng trong sản xuất dược phẩm.
Ý nghĩa của 制药用维生素 khi là Danh từ
✪ Vitamin để sử dụng trong sản xuất dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制药用维生素
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 芥菜 富含 维生素
- Cải canh giàu vitamin.
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 用 麻黄 提制 麻黄素
- dùng cây ma hoàng luyện chế ê-phơ-đơ-rin.
- 桃子 富含 维生素 C
- Quả đào chứa nhiều vitamin C.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 橙子 富含 维生素 C
- Cam giàu vitamin C.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 胡萝卜 富含 维生素
- Cà rốt giàu vitamin.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 柚子 富含 维生素 C
- Bưởi rất giàu vitamin C.
- 维生素 对 健康 重要
- Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制药用维生素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制药用维生素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
生›
用›
素›
维›
药›