Đọc nhanh: 到期月份 (đáo kì nguyệt phận). Ý nghĩa là: Tháng đến kỳ (hết hạn).
Ý nghĩa của 到期月份 khi là Danh từ
✪ Tháng đến kỳ (hết hạn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到期月份
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 届期 马上 到 了
- Kỳ hạn sắp đến rồi.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 他 期待 见到 曾孙
- Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
- 他 期待 着 那份 赏
- Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 到 七月份 了 吗
- Tháng 7 chưa?
- 这份 合同 到 了 期
- Bản hợp đồng này đã đến kỳ hạn.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到期月份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到期月份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
到›
月›
期›