Đọc nhanh: 到达后 (đáo đạt hậu). Ý nghĩa là: Sau khi đến.
Ý nghĩa của 到达后 khi là Danh từ
✪ Sau khi đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到达后
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 正点 到达
- đến đúng giờ.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 请 你 按时 到达 会议室
- Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到达后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到达后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
后›
达›