Đọc nhanh: 别无他路 (biệt vô tha lộ). Ý nghĩa là: hết đường.
Ý nghĩa của 别无他路 khi là Từ điển
✪ hết đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别无他路
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 他 总是 怨 别人
- Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 别饿 着 他
- Đừng bỏ đói anh ấy.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 他岔到 别的 小路 上去 了
- Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别无他路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别无他路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
别›
无›
路›