别无他法 bié wú tā fǎ

Từ hán việt: 【biệt vô tha pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别无他法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt vô tha pháp). Ý nghĩa là: không có cách thay thế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别无他法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别无他法 khi là Thành ngữ

không có cách thay thế

there is no alternative

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别无他法

  • - 饥饿 jīè ràng 无法 wúfǎ 思考 sīkǎo

    - Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn 别人 biérén de 无礼 wúlǐ

    - Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.

  • - de 贪婪 tānlán 使 shǐ 无法 wúfǎ 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.

  • - 日扣 rìkòu 两面 liǎngmiàn 有撞色 yǒuzhuàngsè 现在 xiànzài 机台 jītái 无法 wúfǎ 识别 shíbié

    - Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt

  • - 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

  • - 总是 zǒngshì 照搬 zhàobān 别人 biérén de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - 自己 zìjǐ de 问题 wèntí 他会 tāhuì xiǎng 办法 bànfǎ de jiù 别替 biétì xiā 担心 dānxīn le

    - vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa

  • - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • - lián 温饱 wēnbǎo dōu 无法 wúfǎ 解决 jiějué jiù gèng 不用说 búyòngshuō 娱乐 yúlè le

    - Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.

  • - 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy không thể giải tỏa nỗi đau.

  • - 证据不足 zhèngjùbùzú 别人 biérén 无法 wúfǎ 起诉 qǐsù

    - Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta

  • - yīn 胆怯 dǎnqiè ér 无法 wúfǎ 表达 biǎodá 自己 zìjǐ

    - Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù 使 shǐ 毁容 huǐróng 终生 zhōngshēng 无法 wúfǎ 恢复 huīfù

    - Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.

  • - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 无法控制 wúfǎkòngzhì

    - Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.

  • - hěn 软弱 ruǎnruò 无法 wúfǎ 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.

  • - gǒu 他法 tāfǎ 只能 zhǐnéng 放弃 fàngqì

    - Nếu không có cách khác, chỉ có thể từ bỏ.

  • - 无法 wúfǎ 设想 shèxiǎng 未来 wèilái de 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.

  • - 别无它法 biéwútāfǎ 只好 zhǐhǎo 骑马 qímǎ qǐng 医生 yīshēng

    - không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别无他法

Hình ảnh minh họa cho từ 别无他法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别无他法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao