别忙 bié máng

Từ hán việt: 【biệt mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt mang). Ý nghĩa là: không vội; không gấp, ung dung; thoải mái (thường làm thán từ). Ví dụ : - không vội khởi hành

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 别忙 khi là Từ điển

không vội; không gấp

无须急速行动或动作

Ví dụ:
  • - 别忙 biémáng 动身 dòngshēn

    - không vội khởi hành

ung dung; thoải mái (thường làm thán từ)

摆脱急促、紧张的状态,悠着点,常用作叹词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别忙

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 别摩着 biémózhe

    - Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.

  • - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • - 别闹 biénào le 过来 guòlái 帮帮忙 bāngbangmáng ba

    - Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi

  • - 帮帮忙 bāngbangmáng 别净 biéjìng děng 现成 xiànchéng ér de

    - anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.

  • - 乐于 lèyú 帮忙 bāngmáng 别人 biérén

    - Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.

  • - bié 帮倒忙 bāngdàománg ràng 自己 zìjǐ lái

    - Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.

  • - 最好 zuìhǎo zhǎo 别人 biérén lái 帮忙 bāngmáng

    - Bạn tốt nhất là tìm người khác đến giúp đỡ.

  • - 别忙 biémáng 动身 dòngshēn

    - không vội khởi hành

  • - 再见 zàijiàn de 时候 shíhou bié 匆忙 cōngmáng

    - Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.

  • - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • - bié niǎo hěn máng

    - Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.

  • - 既然 jìrán máng 就别 jiùbié ma

    - bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 特别 tèbié máng

    - Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.

  • - 别招 biézhāo máng zhe ne

    - Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.

  • - 别着 biézhe máng děng 说完 shuōwán le 再说 zàishuō

    - đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.

  • - wán 电话 diànhuà jiù máng 别的 biéde 事情 shìqing

    - Gọi điện xong tôi lại đi làm việc khác.

  • - 这里 zhèlǐ gòu máng de bié zài lái 凑热闹 còurènao ér le

    - ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别忙

Hình ảnh minh họa cho từ 别忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao