Đọc nhanh: 别忙 (biệt mang). Ý nghĩa là: không vội; không gấp, ung dung; thoải mái (thường làm thán từ). Ví dụ : - 别忙动身 không vội khởi hành
Ý nghĩa của 别忙 khi là Từ điển
✪ không vội; không gấp
无须急速行动或动作
- 别忙 动身
- không vội khởi hành
✪ ung dung; thoải mái (thường làm thán từ)
摆脱急促、紧张的状态,悠着点,常用作叹词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别忙
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
- 你 帮帮忙 去 , 别净 等 现成 儿 的
- anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.
- 他 乐于 帮忙 别人
- Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.
- 别 帮倒忙 , 让 我 自己 来
- Đừng làm rối thêm nữa, để tôi tự làm.
- 你 最好 找 别人 来 帮忙
- Bạn tốt nhất là tìm người khác đến giúp đỡ.
- 别忙 动身
- không vội khởi hành
- 再见 的 时候 别 匆忙
- Đừng vội vàng khi nói lời tạm biệt.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 别 嬲 我 , 我 很 忙
- Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.
- 既然 你 忙 , 就别 去 嘛
- bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.
- 他 最近 工作 特别 忙
- Gần đây anh ấy rất bận rộn làm việc.
- 你 别招 我 , 我 忙 着 呢
- Em đừng chọc tôi, tôi đang bận.
- 别着 忙 , 等 我 说完 了 你 再说
- đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.
- 我 打 完 电话 , 就 去 忙 别的 事情
- Gọi điện xong tôi lại đi làm việc khác.
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
忙›