Đọc nhanh: 利刃 (lợi nhận). Ý nghĩa là: lưỡi dao sắc bén, sắc (dao, kiếm). Ví dụ : - 手持利刃。 tay cầm dao sắc.
Ý nghĩa của 利刃 khi là Danh từ
✪ lưỡi dao sắc bén
锋利的刀刃
✪ sắc (dao, kiếm)
指锋利的刀、剑
- 手持 利刃
- tay cầm dao sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利刃
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这 刀刃 很 锋利
- Lưỡi dao này rất sắc.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 手持 利刃
- tay cầm dao sắc.
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利刃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利刃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刃›
利›