Đọc nhanh: 刘裕 (lưu dụ). Ý nghĩa là: Liu Yu, người sáng lập nhà Tống của Nam triều 劉宋 | 刘宋 , ly khai khỏi Đông Tấn vào năm 420, trị vì là Hoàng đế nước Ngô của nhà Tống 宋武帝.
Ý nghĩa của 刘裕 khi là Danh từ
✪ Liu Yu, người sáng lập nhà Tống của Nam triều 劉宋 | 刘宋 , ly khai khỏi Đông Tấn vào năm 420, trị vì là Hoàng đế nước Ngô của nhà Tống 宋武帝
Liu Yu, founder of Song of the Southern dynasties 劉宋|刘宋 [Liu2 Sòng], broke away from Eastern Jin in 420, reigned as Emperor Wu of Song 宋武帝 [Sòng Wu3 dì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘裕
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 措置裕如
- làm tốt mà không cần tốn sức
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 敬礼 , 刘 主任
- Kính chào, chủ nhiệm Lưu.
- 我 去 帮 刘嫂 做饭
- Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 我 和 小刘 同龄
- tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 她 嫁给 了 一个 富裕 的 商人
- Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 购买 助焊 刘
- Mau chất trợ hàn
- 他们 家庭 非常 富裕
- Gia đình họ rất giàu có.
- 绰 有 余裕
- giàu có dư dả.
- 余裕 的 时间
- thời gian dồi dào
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刘裕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘裕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刘›
裕›