Đọc nhanh: 刘家夼镇 (lưu gia _ trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Liujiakuang ở huyện Muping 牟平區 | 牟平区, Yên Đài, Sơn Đông.
Ý nghĩa của 刘家夼镇 khi là Danh từ
✪ Thị trấn Liujiakuang ở huyện Muping 牟平區 | 牟平区, Yên Đài, Sơn Đông
Liujiakuang township in Muping district 牟平區|牟平区, Yantai, Shandong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘家夼镇
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 镇日 在家 不 出门
- Ở nhà cả ngày không ra khỏi cửa.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刘家夼镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘家夼镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刘›
夼›
家›
镇›