刘奭 liú shì

Từ hán việt: 【lưu thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刘奭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu thích). Ý nghĩa là: Liu Shi, tên riêng của Hán Hoàng Đế Yuandi | ​​.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刘奭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刘奭 khi là Danh từ

Liu Shi, tên riêng của Hán Hoàng Đế Yuandi 漢元帝 | 汉 ​​元帝

Liu Shi, personal name of Han Emperor Yuandi 漢元帝|汉元帝 [Hàn Yuán dì]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘奭

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - 敬礼 jìnglǐ liú 主任 zhǔrèn

    - Kính chào, chủ nhiệm Lưu.

  • - bāng 刘嫂 liúsǎo 做饭 zuòfàn

    - Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.

  • - 小刘 xiǎoliú 同龄 tónglíng

    - tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.

  • - 刘驰 liúchí chí 虽然 suīrán 职业 zhíyè 低下 dīxià dàn què 多艺多才 duōyìduōcái

    - Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ

  • - 上海 shànghǎi 刘缄 liújiān

    - Lưu ở Thượng Hải (gởi).

  • - 购买 gòumǎi 助焊 zhùhàn liú

    - Mau chất trợ hàn

  • - 刘老师 liúlǎoshī hěn 亲切 qīnqiè

    - Thầy Lưu rất thân thiện.

  • - 这里 zhèlǐ shì 刘明 liúmíng de 表格 biǎogé de 学号 xuéhào shì 20080615 , qǐng 查收 cháshōu

    - Đây là bảng biểu mẫu của Lưu Minh, mã số sinh viên của anh ấy là 20080615, vui lòng kiểm tra!

  • - 刘大姐 liúdàjiě

    - Chị Lưu

  • - 刘先生 liúxiānsheng 旅行 lǚxíng le

    - Ông Lưu đi du lịch rồi.

  • - 刘大姐 liúdàjiě shì 爽快 shuǎngkuai rén

    - Chị Lưu là người vui vẻ

  • - liú 大使 dàshǐ hái 现场 xiànchǎng 接受 jiēshòu le 湖南卫视 húnánwèishì de 采访 cǎifǎng

    - Đại sứ Lưu cũng đã nhận lời phỏng vấn ngay tại chỗ với Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam.

  • - 刘姐 liújiě 参加 cānjiā 社会活动 shèhuìhuódòng

    - Chị Lưu tham gia hoạt động xã hội.

  • - 刘备 liúbèi 曹操 cáocāo 孙权 sūnquán zài 中国 zhōngguó 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.

  • - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • - guò le 石桥 shíqiáo yǒu 一条 yītiáo dào 刘庄 liúzhuāng de 岔路 chàlù

    - qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.

  • - 小刘 xiǎoliú 一直 yìzhí 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 经理 jīnglǐ

    - Tiểu Lưu luôn mơ ước trở thành giám đốc.

  • - 看着 kànzhe 蘑菇 mógu 慢慢 mànmàn 变淡 biàndàn de 身影 shēnyǐng 刘云 liúyún 恍然若失 huǎngránruòshī

    - Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.

  • - 老刘 lǎoliú bāng 我点 wǒdiǎn 一杯 yībēi 无糖 wútáng 牛奶 niúnǎi

    - Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刘奭

Hình ảnh minh họa cho từ 刘奭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘奭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶一ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKLN (卜大中弓)
    • Bảng mã:U+5218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đại 大 (+12 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thích
    • Nét bút:一一ノ丨フ一一一ノ丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMAA (大一日日)
    • Bảng mã:U+596D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp