Đọc nhanh: 切边大剪刀 (thiết biên đại tiễn đao). Ý nghĩa là: dao phạt.
Ý nghĩa của 切边大剪刀 khi là Danh từ
✪ dao phạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切边大剪刀
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 我 在 钢 剪刀
- Tôi đang mài kéo.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 河边 有棵 大柳树
- Bờ sông có một cây liễu to.
- 那边 森聚 大批 人群 ,
- Bên đó tập trung đông người.
- 大家 睇 天边 的 晚霞
- Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切边大剪刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切边大剪刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
切›
剪›
大›
边›