Đọc nhanh: 穿孔器 (xuyên khổng khí). Ý nghĩa là: dụng cụ khoan.
Ý nghĩa của 穿孔器 khi là Danh từ
✪ dụng cụ khoan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿孔器
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿孔器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿孔器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
孔›
穿›