分部工程 fēn bù gōngchéng

Từ hán việt: 【phân bộ công trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分部工程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân bộ công trình). Ý nghĩa là: công trình bộ phận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分部工程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分部工程 khi là Danh từ

công trình bộ phận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分部工程

  • - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • - 和服 héfú shì 日本 rìběn 民族服装 mínzúfúzhuāng de 一部分 yībùfen

    - 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.

  • - 工程 gōngchéng de 基础 jīchǔ 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nền móng của công trình rất quan trọng.

  • - 治水 zhìshuǐ 工程 gōngchéng

    - công trình trị thuỷ

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 关键 guānjiàn de 部分 bùfèn

    - Đây là một phần quan trọng.

  • - 螺丝 luósī shì 组织 zǔzhī de 关键 guānjiàn 部分 bùfèn

    - Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.

  • - 遗产 yíchǎn de 分配 fēnpèi 需要 xūyào 法律 fǎlǜ 程序 chéngxù

    - Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 自卑 zìbēi shì 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng zhōng de 一部分 yībùfen

    - Tự ti là một phần của sự trưởng thành.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 现今 xiànjīn 生活 shēnghuó 分成 fēnchéng 工作 gōngzuò 闲暇 xiánxiá liǎng 部分 bùfèn

    - Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.

  • - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • - 工作 gōngzuò 作为 zuòwéi 生活 shēnghuó de 一部分 yībùfen

    - Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.

  • - 流程 liúchéng 优化 yōuhuà shì 持续 chíxù 改进 gǎijìn de 一部分 yībùfen

    - Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.

  • - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • - 部分 bùfèn 工作 gōngzuò 还是 háishì zài 这些 zhèxiē 工作人员 gōngzuòrényuán de 目视 mùshì xià 进行 jìnxíng de

    - Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.

  • - 铁路 tiělù 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng 全部 quánbù 告竣 gàojùn

    - toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分部工程

Hình ảnh minh họa cho từ 分部工程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分部工程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao