Đọc nhanh: 分子量 (phân tử lượng). Ý nghĩa là: phân tử lượng; trọng lượng phân tử.
Ý nghĩa của 分子量 khi là Danh từ
✪ phân tử lượng; trọng lượng phân tử
分子的相对质量是一个分子中各原子的原子量的总和,如水 (H2O) 的分子量约为18,氢 (H2) 的分子量约为2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分子量
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分子量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分子量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
子›
量›