分争 fēn zhēng

Từ hán việt: 【phân tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分争" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân tranh). Ý nghĩa là: tranh luận; bàn cãi, phân tranh; tranh bá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分争 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分争 khi là Động từ

tranh luận; bàn cãi

分辨争论

phân tranh; tranh bá

分割争霸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分争

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 阶级斗争 jiējídòuzhēng

    - đấu tranh giai cấp

  • - 殊死 shūsǐ de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh quyết tử.

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • - 斗争 dòuzhēng de 烈火 lièhuǒ

    - ngọn lửa đấu tranh.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.

  • - 战争 zhànzhēng 使 shǐ 许多 xǔduō 夫妻 fūqī 鸾凤分飞 luánfèngfēnfēi

    - Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.

  • - qǐng 他们 tāmen 分开 fēnkāi 避免 bìmiǎn 争吵 zhēngchǎo

    - Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.

  • - 激烈 jīliè 争斗 zhēngdòu le 几分钟 jǐfēnzhōng 终于 zhōngyú cóng 手中 shǒuzhōng 夺走 duózǒu le 那本书 nàběnshū

    - Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.

  • - 商业 shāngyè 竞争 jìngzhēng 十分激烈 shífēnjīliè

    - Cạnh tranh thương mại rất gay gắt.

  • - 热门 rèmén 课程 kèchéng de 竞争 jìngzhēng 十分激烈 shífēnjīliè

    - Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.

  • - 艺林 yìlín de 竞争 jìngzhēng 十分激烈 shífēnjīliè

    - Sự cạnh tranh trong giới nghệ thuật rất gay gắt.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 分歧 fēnqí 很大 hěndà 免不得 miǎnbùdé yǒu 一场 yīchǎng 争论 zhēnglùn

    - về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.

  • - 以前 yǐqián 经历 jīnglì guò 战争 zhànzhēng 因此 yīncǐ 十分 shífēn 珍惜 zhēnxī 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分争

Hình ảnh minh họa cho từ 分争

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao