Đọc nhanh: 出逃 (xuất đào). Ý nghĩa là: trốn đi; chạy trốn; bỏ chạy; lẩn trốn (rời khỏi gia đình, đất nước). Ví dụ : - 仓皇出逃。 hoảng hốt chạy trốn
Ý nghĩa của 出逃 khi là Động từ
✪ trốn đi; chạy trốn; bỏ chạy; lẩn trốn (rời khỏi gia đình, đất nước)
外逃; 逃出去 (脱离家庭或国家)
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出逃
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 逃出 魔掌
- thoát khỏi bàn tay quỷ dữ.
- 许多 犯人 逃出 了 监狱
- Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
- 出外 逃生
- chạy thoát thân ra ngoài.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 但 我们 逃不出 去 了
- Nhưng chúng ta không thể ra khỏi đây.
- 找到 最近 的 出口 逃生
- Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
逃›