献计献策 xiànjì xiàncè

Từ hán việt: 【hiến kế hiến sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "献计献策" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiến kế hiến sách). Ý nghĩa là: đóng góp; đưa ra một kế hoạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 献计献策 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 献计献策 khi là Thành ngữ

đóng góp; đưa ra một kế hoạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献计献策

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - 巧妙 qiǎomiào de 计策 jìcè

    - Kế sách tài tình.

  • - gěi 长辈 zhǎngbèi 献上 xiànshàng 礼物 lǐwù

    - Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.

  • - 献上 xiànshàng le 一舞 yīwǔ

    - Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.

  • - 文献 wénxiàn 典籍 diǎnjí

    - sách xưa về văn hiến

  • - 家中 jiāzhōng de 珍藏 zhēncáng 献给 xiàngěi 博物馆 bówùguǎn

    - đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.

  • - 一生 yīshēng dōu 贡献 gòngxiàn gěi le 国家 guójiā

    - Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 微末 wēimò de 贡献 gòngxiàn

    - đóng góp bé nhỏ

  • - xiàn 花圈 huāquān

    - dâng vòng hoa

  • - 我要 wǒyào wèi 大家 dàjiā 献上 xiànshàng 一首歌 yīshǒugē

    - Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.

  • - 战士 zhànshì wèi 人民 rénmín 贡献 gòngxiàn 生命 shēngmìng

    - Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 崇拜 chóngbài 那些 nèixiē 名利 mínglì 默默 mòmò 奉献 fèngxiàn de 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.

  • - 新年 xīnnián 献词 xiàncí

    - lời chúc mừng năm mới; lời chúc tết.

  • - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • - 储蓄 chǔxù dōu 捐献 juānxiàn gěi 灾区 zāiqū le

    - Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.

  • - 献身 xiànshēn 科学事业 kēxuéshìyè

    - Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.

  • - 人人 rénrén 献计 xiànjì

    - người người hiến kế

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 献计献策

Hình ảnh minh họa cho từ 献计献策

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献计献策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao