Đọc nhanh: 出花样儿 (xuất hoa dạng nhi). Ý nghĩa là: bày vẽ.
Ý nghĩa của 出花样儿 khi là Động từ
✪ bày vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出花样儿
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 油 花儿
- giọt dầu
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 花篮 儿
- lẵng hoa.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出花样儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出花样儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
出›
样›
花›