Đọc nhanh: 要样儿 (yếu dạng nhi). Ý nghĩa là: ngoại hình, cách thức.
Ý nghĩa của 要样儿 khi là Danh từ
✪ ngoại hình
appearance
✪ cách thức
manner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要样儿
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 你 要 去 哪儿 嗄 ?
- Bạn muốn đi đâu hả?
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 他 待 我 跟 待 亲儿子 一样
- Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.
- 煮肉 时要 撇 沫儿
- Khi nấu thịt phải hớt bọt.
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要样儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要样儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
样›
要›