Đọc nhanh: 凤头树燕 (phượng đầu thụ yến). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) có mào (Hemiprocne coronata).
Ý nghĩa của 凤头树燕 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) có mào (Hemiprocne coronata)
(bird species of China) crested treeswift (Hemiprocne coronata)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤头树燕
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 山头 上 有 很多 树
- Trên đỉnh núi có nhiều cây.
- 小路 尽头 是 一片 树林
- Cuối con đường là một khu rừng.
- 楼 后头 有 一片 果树林
- sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凤头树燕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤头树燕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
头›
树›
燕›