Đọc nhanh: 几字底 (kỉ tự để). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "几"..
Ý nghĩa của 几字底 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "几".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几字底
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 春 字 有 几画
- Chữ "Xuân" có bao nhiêu nét?
- 几趟 大字
- mấy hàng chữ to.
- 这 几个 字 是 鲁迅 先生 的 亲笔
- mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.
- 他 在 墙壁 上 写 了 几个 字
- Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.
- 文章 里 掉 了 几个 字
- Một vài từ đã bị thiếu trong bài viết.
- 这 篇文章 里 掉 了 几个 字
- trong bài văn này đã bỏ sót vài chữ.
- 这 几个 字 , 我 都 不 认识
- Mấy chữ này tôi đều không biết.
- 装在 茶几 上 的 数字 时钟 里
- Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.
- 瞧着办 三个 字 几乎 成 了 他 的 口头语
- ba chữ "coi mà làm theo" đã trở thành lời nói cửa miệng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 几字底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几字底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
字›
底›