Đọc nhanh: 凤尾菇 (phượng vĩ cô). Ý nghĩa là: nấm tú trân.
Ý nghĩa của 凤尾菇 khi là Danh từ
✪ nấm tú trân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤尾菇
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凤尾菇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤尾菇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
尾›
菇›