Đọc nhanh: 凉拌卷心菜 (lương bạn quyển tâm thái). Ý nghĩa là: Nộm bắp cải:.
Ý nghĩa của 凉拌卷心菜 khi là Danh từ
✪ Nộm bắp cải:
顾名思义,凉拌卷心菜即指用卷心菜直接加上各种配料和酱汁拌匀而成的菜肴。卷心菜又名结球甘蓝,富含各种维生素和微量元素,尤其含有较多的微量元素钼和锰,钼能抑制亚硝酸铵的合成,而锰是人体中酶和激素等活性物质的主要成分,能促进物质代谢,因而对抗癌和辅助治疗疾病都有一定的作用。下面将详细介绍制作凉拌卷心菜的方法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉拌卷心菜
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 我们 凉拌 鸡丝
- Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 我 把 苹果 凉拌 了
- Tôi đã trộn táo.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 我 凉拌 了 一份 黄瓜
- Tôi đã trộn một phần dưa leo.
- 妈妈 凉拌 了 不少 海带
- Mẹ đã trộn khá nhiều rong biển.
- 豆腐皮 可以 做 凉拌菜
- Váng đậu có thể làm món gỏi.
- 我们 把 海蜇 丝 凉拌 了
- Chúng tôi đã trộn sứa sợi.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 我家 种 着 券心 菜
- nhà tôi trồng bắp cải cuộn
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凉拌卷心菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉拌卷心菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
卷›
⺗›
心›
拌›
菜›