Đọc nhanh: 几次 (kỷ thứ). Ý nghĩa là: vài lần, bao phen; bao lần. Ví dụ : - 我们见过几次 Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.
Ý nghĩa của 几次 khi là Danh từ
✪ vài lần
several times
- 我们 见过 几次
- Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.
✪ bao phen; bao lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几次
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 我们 见过 几次
- Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 打 了 几次 都 占线
- Gọi nhiều lần đều đường dây bận.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 他们 审问 过 他 几次
- Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
- 我 给 他 道 过 几次 歉
- Tôi đã xin lỗi anh ta mấy lần.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 这 几本书 次序 放倒 了
- mấy cuốn sách này thứ tự đã bị đảo ngược.
- 比赛 因 下雨 中断 了 几次
- Trận đấu bị mưa ngắt quãng mấy lần?
- 孩子 咯 了 好 几次
- Đứa trẻ đã ói ra vài lần.
- 我 跟 小王 有 几次 接触
- Tôi tiếp xúc với Tiểu Vương vài lần.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 别提 了 , 我 都 中暑 好 几次 了
- Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.
- 快 把 钱 还给 我 吧 , 上次 还有 几百 我 还 没 算了
- trả tiền cho tôi đi, lần trước còn nợ mấy trăm tệ tôi còn chưa thèm tính đâu
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 几次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
次›