Hán tự: 凄
Đọc nhanh: 凄 (thê). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; rét buốt, tiêu điều lạnh lẽo; thê lương; thê, đau thương buồn bã. Ví dụ : - 风雨凄凄。 mưa gió lạnh lẽo.. - 凄凉。 thê lương.. - 凄清。 lạnh lẽo.
Ý nghĩa của 凄 khi là Tính từ
✪ lạnh lẽo; rét buốt
寒冷
- 风雨凄凄
- mưa gió lạnh lẽo.
✪ tiêu điều lạnh lẽo; thê lương; thê
形容冷落萧条
- 凄凉
- thê lương.
- 凄清
- lạnh lẽo.
✪ đau thương buồn bã
形容悲伤难过
- 凄然
- đau thương.
- 凄切
- thảm thiết.
- 凄惨
- thê thảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄
- 凄然
- đau thương.
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 风声 凄厉
- tiếng gió gào rít thảm thiết.
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 凄风苦雨
- gió lạnh mưa dai.
- 风雨凄凄
- mưa gió lạnh lẽo.
- 凄惨 的 哭声
- tiếng khóc thê thảm
- 凄惨
- thê thảm.
- 他 的 结局 很 凄怆
- Kết cục của anh ta rất thê thảm.
- 凄凉
- thê lương.
- 老景 凄凉
- cảnh già thê lương.
- 凄清
- lạnh lẽo.
- 凄切
- thảm thiết.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凄›