Đọc nhanh: 凄暗 (thê ám). Ý nghĩa là: ảm đạm, ủ rũ.
Ý nghĩa của 凄暗 khi là Tính từ
✪ ảm đạm
dismal
✪ ủ rũ
somber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄暗
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 凄然
- đau thương.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凄暗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凄暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凄›
暗›