Đọc nhanh: 冲积平原 (xung tí bình nguyên). Ý nghĩa là: đồng bằng phù sa; châu thổ; đồng bằng châu thổ.
Ý nghĩa của 冲积平原 khi là Danh từ
✪ đồng bằng phù sa; châu thổ; đồng bằng châu thổ
地理学上指由河川搬运来的砂砾、泥土等沉积而成的大平地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲积平原
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 辽阔 丰饶 的 大 平原
- thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 冲积平原
- Vùng đồng bằng phù sa.
- 沵 迤 平原
- đồng bằng bằng phẳng mênh mông.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 火车 驰行 在 广阔 的 平原 上
- Tàu hỏa chạy trên đồng bằng rộng lớn.
- 店面 面积 180 多个 平方
- Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.
- 我们 在 平原 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 千里 平原 好 庄田
- đất đai đồng bằng mênh mông
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲积平原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲积平原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
原›
平›
积›