Đọc nhanh: 东北平原 (đông bắc bình nguyên). Ý nghĩa là: Đồng bằng Đông Bắc, còn được gọi là Đồng bằng Mãn Châu.
Ý nghĩa của 东北平原 khi là Danh từ
✪ Đồng bằng Đông Bắc, còn được gọi là Đồng bằng Mãn Châu
Northeast Plain, also called the Manchurian Plain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东北平原
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 辽阔 丰饶 的 大 平原
- thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn
- 辽阔 的 东北 大 平原
- Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.
- 冲积平原
- Vùng đồng bằng phù sa.
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 张东 住 在 北京
- Trương Đông sống ở Bắc Kinh.
- 沵 迤 平原
- đồng bằng bằng phẳng mênh mông.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 他 原籍 广东
- nguyên quán của anh ấy là Quảng Đông.
- 江苏省 北部 跟 山东省 毗连
- phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东北平原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东北平原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
北›
原›
平›