Đọc nhanh: 农时 (nông thì). Ý nghĩa là: vụ mùa; thời vụ; giữa mùa. Ví dụ : - 不误农时。 không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
Ý nghĩa của 农时 khi là Danh từ
✪ vụ mùa; thời vụ; giữa mùa
农业生产中,配合季节气候,每种作物都有一定的耕作时间,称为农时
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农时
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 农忙时节
- vụ mùa bận rộn.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 农忙 时要 雇 几个 短工
- ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
- 农村 的 道路 有时 很难 走
- Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 现在 是 农忙 的 时候
- Bây giờ là lúc làm nông bận rộn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
时›