Đọc nhanh: 军务 (quân vụ). Ý nghĩa là: quân vụ; việc quân; việc quân sự, binh vụ. Ví dụ : - 总理军务 quản lý việc quân. - 佐理军务 giúp việc quân. - 参赞军务。 tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
Ý nghĩa của 军务 khi là Danh từ
✪ quân vụ; việc quân; việc quân sự
军队的事务
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 佐理 军务
- giúp việc quân
- 参赞 军务
- tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ binh vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军务
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 佐理 军务
- giúp việc quân
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 参赞 军务
- tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
- 佐理 军务 是 他 的 主要 工作
- Trợ lý quân sự là công việc chính của anh ấy.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
务›